副词()
1、表程度:rất , lắm , quá , vô cùng , cực kỳ , càng 更加, hơi 稍微, vừa适中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, thật 真, rõ 清楚
2、表范围 đều,chỉ , (cuộn chỉ ), chỉ có , toàn
表时间:已经(置于动词前),了(置于动词之后)表示事情已过。回头,之后,将来(置动词之前,表示 事物即将接着产生)。rồi hãy hay 以后再说,vừa 刚 刚,刚才,mới 刚才,sắp 即将,sẽ将 đang 正在,mãi 永远, 芳思·小语种 Forsoca.com
ngay 立即 ,liên 接着,luôn常常,经常,立刻,luôn luôn 经常, thường 常常 ,thường thường 常常,thườngxuyên 经常,常常。dần dần慢慢,bỗng 突然
表重复、连续:又,也,还有
表重复、连续:lại 又,cũng也,còn 还有
vâng, phải 对、正确、要是 ,có 有,được可以、 能, chắc确实 , 必定 ,nhất định nhất quyết 决、绝、 一定, ắt 确然、 无疑、必定, không 不、没有, chẳng 毫不(chẳng nói chẳng rằng 不言不语), chả 不太、不限、不十分 chả thèm 并不希罕, chưa还未、尚未、还不、不曾, không hề 未曾、从不( không hề nao núng 决不动摇), đâu无根据的 (nghe đau道听途说,không đâu vào đâu 不着边际 ), chớ 不要, 不可, 不应, đừng切勿, 不要,别,nào có 那会,岂, nào biết 哪里知道, nào ngờ哪想到...
表疑问:
sao 为什么、如何, làm sao 怎样、为什、怎么,có sao 有什么,tại sao 为什么,thế nào 如何、怎么,ra
sao 若何、为何、怎样, đâu 怎样, bao nhiêu 多少, bao giờ何时,bao lâu 多久, bao xa 多远、遥远
副词的基本用途是作状语,用来修饰动词、形容词不达意或其他副词。
|